Cập nhật số ca covid-19 trên địa bàn tỉnh Nam Định ngày 22/11/2021

Theo cổng thông tin điện tử tỉnh Nam Định trong ngày 22/11/2021 trên địa bàn tỉnh có 68 ca bệnh COVID-19 mới được ghi nhận (bao gồm 19 ca tại Hải Hậu, 01 ca tại TP Nam Định, 08 ca tại Giao Thủy, 01 ca tại Vụ Bản, 01 ca tại Trực Ninh, 04 ca tại Nam Trực, 04 ca tại Nghĩa Hưng, 14 ca tại Xuân Trường), cụ thể:
TT | Mã BN | Năm sinh | Giới tính | Địa chỉ nơi ở | Yếu tố dịch tễ | Yếu tố nguy cơ |
|
I | 01 ca bệnh tại
TP Nam Định | ||||||
1 | BN1096601 | 2000 | Nữ | 32/77/181 Phù Long,
P. Hạ Long | - Sinh viên Đại học
Điều dưỡng NĐ, 15-19/11 thực tập tại BV Phụ sản NĐ, 19-21/11 về Hà Nam,
21/11 test nhanh dương tính - Ngày 22/11/2021:
Kết quả xét nghiệm khẳng định dương tính với SARS-CoV-2 (đang tiếp tục điều
tra, xác minh) | Cộng đồng |
|
II | 04 ca bệnh tại
Nghĩa Hưng | ||||||
2 | BN1096603 | 1994 | Nam | Xóm 7, Nghĩa Lâm | - Các trường hợp từ
TP HCM trở về Nam Định ngày 17/11, ngày 20/11 - Ngày 22/11/2021:
Kết quả xét nghiệm khẳng định dương tính với SARS-CoV-2 | Khu cách ly, phong
tỏa |
|
3 | BN1096604 | 1984 | Nữ | Đội 12, Nghĩa Phong |
| ||
4 | BN1096605 | 2009 | Nữ | Xóm 9, Nghĩa Lâm |
| ||
5 | BN1096606 | 2017 | Nữ | Xóm 9, Nghĩa Lâm |
| ||
III | 04 ca bệnh tại Nam
Trực | ||||||
6 | BN1096648 | 1984 | Nam | Thôn Đông, Nam
Cường | -
Ghi nhận trong khu phong tỏa xã Nam Cường - Ngày 22/11/2021:
Kết quả xét nghiệm khẳng định dương tính với SARS-CoV-2 | Khu cách ly, phong
tỏa |
|
7 | BN1096649 | 1985 | Nữ |
| |||
8 | BN1096650 | 2005 | Nữ |
| |||
9 | BN1096651 | 2008 | Nữ |
| |||
IV | 14 ca bệnh tại Xuân
Trường | ||||||
10 | BN1096626 | Nam | 1969 | Xóm 9, Xuân Hồng | -
Ghi nhận trong khu phong tỏa xã Xuân Hồng - Ngày 22/11/2021:
Kết quả xét nghiệm khẳng định dương tính với SARS-CoV-2 | Khu cách ly, phong
tỏa |
|
11 | BN1096627 | Nữ | 1966 | Xóm 10, Xuân Hồng |
| ||
12 | BN1096628 | Nữ | 1971 | Xóm 8, Xuân Hồng |
| ||
13 | BN1096629 | Nữ | 1998 | Xóm 8, Xuân Hồng |
| ||
14 | BN1096630 | Nữ | 1955 | Xóm 21, Xuân Hồng |
| ||
15 | BN1096631 | Nữ | 1955 | Xóm 21, Xuân Hồng |
| ||
16 | BN1096632 | Nữ | 1974 | Xóm 12, Xuân Hồng |
| ||
17 | BN1096633 | Nữ | 1979 | Xóm 22, Xuân Hồng |
| ||
18 | BN1096634 | Nữ | 1952 | Xóm 15, Xuân Hồng |
| ||
19 | BN1096635 | Nữ | 1951 | Xóm 13, Xuân Hồng |
| ||
20 | BN1096636 | Nữ | 2007 | Xóm 33, Xuân Hồng |
| ||
21 | BN1096637 | Nữ | 1963 | Xóm 13, Xuân Hồng |
| ||
22 | BN1096638 | Nữ | 1978 | Xóm 7, Xuân Hồng |
| ||
23 | BN1096639 | Nữ | 1970 | Xóm 7, Xuân Hồng |
| ||
V | 01 ca bệnh tại
Vụ Bản | ||||||
24 | BN1096600 | 1996 | Nam | Xóm 5 Trung Phu,
Liên Bảo | - F1 của BN1086542 - Ngày 22/11/2021:
Kết quả xét nghiệm khẳng định dương tính với SARS-CoV-2 | Khu cách ly, phong
tỏa |
|
VI | 01 ca bệnh tại
Trực Ninh | ||||||
25 | BN1096602 | 2001 | Nữ | TDP Đông Bắc, TT Cổ
Lễ | - Từ ngày
15/11/2021 đến BVPS Nam Định mổ đẻ - Ngày 22/11/2021:
Kết quả xét nghiệm khẳng định dương tính với SARS-CoV-2. (Đang tiếp tục điều
tra, xác minh) | Cộng đồng |
|
VII | 08 ca bệnh tại
Giao Thủy | ||||||
26 | BN1096640 | 1965 | Nữ | Thanh Hùng, Giao
Thanh | - F1 của các ca
bệnh dương tính huyện Giao Thủy - Ngày 22/11/2021:
Kết quả xét nghiệm khẳng định dương tính với SARS-CoV-2 | Khu cách ly, phong
tỏa |
|
27 | BN1096641 | 2007 | Nam | xóm 10, Hồng Thuận |
| ||
28 | BN1096642 | 2015 | Nữ | Xóm 5, Giao An |
| ||
29 | BN1096643 | 1960 | Nữ | Xóm 5, Giao An |
| ||
30 | BN1096644 | 1985 | Nam | Xóm 18, Giao An |
| ||
31 | BN1096645 | 1952 | Nam | Thanh Tân, Giao
Thanh |
| ||
32 | BN1096646 | 1956 | Nam | Thanh Châu, Giao
Thanh |
| ||
33 | BN1096647 | 1964 | Nam | Thanh Hùng, Giao
Thanh |
| ||
VIII | 19 ca bệnh tại Hải
Hậu | ||||||
34 | BN1096607 | 1947 | Nữ | Xóm 10 TT, Hải Minh | - Liên quan đến
chùm ca bệnh dương tính huyện Hải Hậu - Ngày 22/11/2021:
Kết quả xét nghiệm khẳng định dương tính với SARS-CoV-2 | Khu cách ly, phong
tỏa |
|
35 | BN1096608 | 1938 | Nam | Xóm 10 TT, Hải Minh |
| ||
36 | BN1096609 | 1995 | Nam | Xóm 34, Hải Minh |
| ||
37 | BN1096610 | 1976 | Nữ | Xóm 30, Hải Minh |
| ||
38 | BN1096611 | 1948 | Nữ | Xóm 33, Hải Minh |
| ||
39 | BN1096612 | 1970 | Nam | Xóm 10 TT, Hải Minh |
| ||
40 | BN1096613 | 2020 | Nam | Xóm Gò, Hải Minh |
| ||
41 | BN1096614 | 2018 | Nữ | Xóm Gò, Hải Minh |
| ||
42 | BN1096615 | 1950 | Nam | Xóm 30, Hải Minh |
| ||
43 | BN1096616 | 2002 | Nam | Xóm 32, Hải Minh |
| ||
44 | BN1096617 | 2008 | Nam | Xóm 32, Hải Minh |
| ||
45 | BN1096618 | 1972 | Nam | Xóm 32, Hải Minh |
| ||
46 | BN1096619 | 2008 | Nam | Xóm E Hải Lý |
| ||
47 | BN1096620 | 1999 | Nữ | Xóm 31, Hải Minh |
| ||
48 | BN1096621 | 1975 | Nam | Xóm 31, Hải Minh |
| ||
49 | BN1096622 | 1954 | Nữ | Xóm 7 Hải Hà |
| ||
50 | BN1096623 | 1954 | Nữ | Xóm 30, Hải Minh |
| ||
51 | BN1096624 | 2013 | Nam | Xóm 32, Hải Minh |
| ||
52 | BN1096625 | 2009 | Nữ | Xóm 34, Hải Minh |
|